Thép U được sản xuất theo phương pháp thép carbon cán nóng còn gọi là thép hình C. Thép có cấu trúc bao gồm 1 thân chính thẳng và 2 mặt bích đáy với góc bo tròn ở trong. Nó thích hợp cho việc mở rộng kích thước và độ dày. Thép được ứng dụng trong hỗ trợ kết cấu, khung sườn nhà xưởng, máy móc, xe vận tải, cầu, tòa nhà và các bộ khung chịu lực co bản.
Sản phẩm đa dạng về mẫu mã, mục đích sử dụng
Chất lượng đảm bảo: quy trình sản xuất được giám sát chặt chẽ và được lập trình bởi máy tính. Bộ tiêu chuẩn giám định có nhiều tiêu chí
Bề mặt hoàn hảo, sắc nét: không nứt, ko xước..
Thời gian giao hang được lên kế hoạch chuẩn xác
Bộ phận tư vấn sử dụng sản phẩm cho phù hợp với môi trường, với lực tác động
Kích thước đa dạng: có trong bảng tiêu chuẩn cũng như theo nhu cầu khách hàng
Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp… Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB, JIS,.. Mác thép: Q235, Q345, A36, Ss400, S235JR, S275JR, S355JR… Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn
Mức thép
Thành phần hóa học
C
Si
Mn
P
S
Cu
Ni
N
JIS G3101
SS400
≤0.050
≤0.050
ASTM
A36
≤0.29
≤0.40
0.8-1.2
≤0.05
≤0.04
≤0.20
EN 10025:2
S235JR
≤0.21
≤1.60
≤0.045
≤0.045
≤0.55
≤0.012
S275JR
S355JR
GB/T700
Q235B
0.12-0.20
≤0.30
0.3-0.7
≤0.045
≤0.045
Q345B
≤0.20
≤0.50
≤1.40
≤0.035
≤0.035
0.30
0.050
0.012
Tính chất cơ lý
TIêu chuẩn
Mức thép
Tính chất cơ lý
Độ bền kéo
Giới hạn chảy
Độ dãn dài
Thử nghiệm va đập
JIS G3101
SS400
400-500
245
ASTM
A36
EN 10025:2
S235JR<
CÔNG TY TNHH THÉP QUÝ PHÁT Địa chỉ : 105 Đường Thống Nhất. Phường An Bình. Thành Phố Dĩ An. Tình Bình Dương
Hotline : 0961368939 Email : Thepquyphat@gmail.com