THÉP HÌNH CHỮ U300x90x9x13
Tính chất cơ lý và thành phần hóa học U300x90x9x13
C≤ 16mm max | C>16mm max | Si max |
Mn max | P max. |
S max. |
Ni max |
Tensile Strength | Yield Strength | Độ dãn dài | ||
S235JR | 0.17 | 0.20 | -- | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 340 -510 | ≤235 | 16 | ||
S275JR | 0.21 | --- | 1.5 | 0.040 | 0.040 | 0.012 | 0.55 | 400-560 | 235- 275 | 19-23 | |
S355JR | 0.27 | 0.60 | 1.7 | 0.045 | 0.045 | 450-630 | 315-355 | 18-20 |
Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh điều hướng, mái che, trang trí,đường ray, thanh trượt, tăng cứng, lan can, vành bánh xe, Kẹp, Xà gồ,Khung cửa, kết cấu xây dựng khác nhau như dầm cầu, tháp truyền hình, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, đóng tàu, giàn khoan
Lợi ích:
Thép hình U300x90x9x13 là thép cán nóng, thép nhẹ cấu hình C với các góc bán kính bên trong lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, giường xe tải, rơ moóc,… Hình dạng của nó hoặc cấu hình chữ U là lý tưởng cho thêm sức mạnh và độ cứng hơn thép góc V khi tải lực của dự án theo chiều dọc hoặc ngang. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và máy tính với các thiết bị phù hợp và kiến thức
CÔNG TY TNHH THÉP QUÝ PHÁT
Địa chỉ : 105 Đường Thống Nhất. Phường An Bình. Thành Phố Dĩ An. Tình Bình Dương
Hotline : 0961368939 Email : Thepquyphat@gmail.com
2022 @ Công Ty TNHH Thép Quý Phát Design by meocondts.com