THÉP ỐNG ASTM A53

0961368939 - 0961368939

THÉP ỐNG ASTM A53

THÉP ỐNG ASTM A53

THÉP ỐNG ASTM A53

  • 0
  • Liên hệ
  • 577
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Đặc trựng: Khả năng chịu nhiệt tốt, chịu va đập, chống oxi hóa, độ bền tốt, dễ dàng dùng cho uốn cong, cuộn, cuốn, công nghệ hàn, công nghệ chế tạo

THÉP ỐNG ASTM A53

THÉP ỐNG A53

Kích thước ông danh nghĩa NPS 1/4″ – 30″
Schedules 10 tới  160, STD, XH và  XXH

Phạm vi 
Tiêu chuẩn ASTM A53 là tiêu chuẩn giám định cho thép ống đúc, ống hàn, ống đen, ống mạ kẽm cuốn nóng dùng cho cuộn, uốn cong, dùng cho mọi múc đích đặc biệt thích hợp cho công nghệ hàn. Thép ống hàng liên tục  không phù hợp cho gấp mép.

Ứng dụng: Sử dụng đa dạng trong công nghiệp dẫn dầu, dẫn khí, đường ống dẫn nước, dẫn hóa chất, lò hơi, đường ống dẫn hơi, công nghiệp điện, hàng không, hàng hải, giao thông vận tải, chế tạo…
 



Thành phần hóa học

 
 
Type S
(Ống đúc)
Type E Type F
(Ống hàn kháng điện) (Ống hàn nung)
  Grade A Grade B Grade A Grade B Grade A
Carbon max. % 0.25 0.30 0.25 0.30 0.3
Manganese % 0.95 1.2 0.95 1.2 1.2
Phosphorous, max. % 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05
Sulfur, max. % 0.045 0.045 0.045 0.045 0.045
Copper, max.% 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Nickel, max. % 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Chromium, max. % 0.40 0.40 0.40 0.40 0.4
Molybdenum, max. % 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
Vanadium, max. % 0.08 0.08 0.08 0.08 0.08


  
Tính chất cơ lý

  Thép ống đúc và thép ống hàn kháng điện Thép ống hànliên tục
  Grade A Grade B  
Tensile Strength, min., psi 48,000 60,000 45,000
Yield Strength, min., psi 30,000 35,000 25,000


Bảng kích thước, quy cách thép ống đúc ASTM A53
Bảng quy cách, kích thước ống a333

CÔNG TY TNHH THÉP QUÝ PHÁT
Địa chỉ : 105 Đường Thống Nhất. Phường An Bình. Thành Phố Dĩ An. Tình Bình Dương
Hotline : 0961368939      Email : Thepquyphat@gmail.com

Sản phẩm cùng loại

2022 @ Công Ty TNHH Thép Quý Phát Design by meocondts.com

  • Đang online: 54
  • Tháng: 19296
  • Tổng truy cập: 75036
Zalo
Hotline